Học nữa-Học mãi Các bạn mời vào. |
Ngày 30 tháng 11 năm 2010" Diễn đàn hocmai.forum-viet.net sẽ đổi tên thành tinhbantrongsang.forumvi.com"
Mong các bạn ghé thăm! Rất xin lỗi vì sự bất tiện này "
|
| | {MỘT SỐ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH} | |
| | |
Tác giả | Thông điệp |
---|
nhok_DuDu Smod
Tổng số bài gửi : 64 Tuổi : 27 Đến từ : nơj tràn ngập manga và âm nhạc ^.^..~~
| Tiêu đề: {MỘT SỐ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH} Fri Oct 15, 2010 9:00 pm | |
| Minh` zdưa` mớj thj xong = B thấy kóa 1 số ngư fáp rất kần thiết... * The passive voice(Thụ động cách): 1/Simple present tense (thì hiện tại thường): S+is/am/are+Past participle 2/Present continuos tense(thì hiện tại tiếp diễn): S+is/am/are+being+past participle 3/Simple past tense(thì quá khứ thường): S+was/were+past participle 4/Present perfect tense(thì hiện tại hòan thành) I,We,You,They+have +been+ past participle He,She,It +has *Cấu trúc takes/took: It+takes/took+O+time+to+Vo*Cấu trúc such...that: It+be+such+(a/an)+adj+noun+that+S+V *Cấu trúc so...that: S+be+so+adj+that+S+V*Cấu trúc too...to: S+be+too+adj+(for+O)+to+V*Cấu trúc "Càng...càng": _The+comparative+S+V+the+comparative+S+V _S+V+comparative+and+comparative Ex:You look fater and fater You are more and mora intelligent *Cấu trúc remember: +to Vo:nhớ sẽ làm gì remember +V_ing:nhớ đã làm gì *Mệnh đề if: 1/First conditional: ...simple present , ...will + Vo 2/Second conditional: ...simple past , ...would + Vo 3/Third conditional: ...had + V3/ed , ... would + have + V3/ed | |
| | | kumatashi Member
Tổng số bài gửi : 3 Đến từ : ko cần biết đâu =]]
| | | | minatohokage Moderator
Tổng số bài gửi : 85 Tuổi : 27 Đến từ : Cà chớn hội - Place of spammer
| Tiêu đề: Re: {MỘT SỐ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH} Tue Nov 02, 2010 5:36 pm | |
| 1.Enough / too a) S+tobe( not )+adj+enough+( for_O )+to_V -> Đủ( ko đủ ) để làm gì b) S+tobe+too+adj+(for+O)+to_V -> Quá để làm gì 2. used to a) used+to_V -> Một thói quen, hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ b) tobe / get used to + V_ing -> 3. Let sb do st: Để ai đó làm gì Help sb do st: Giúp ai đó làm gì 4. Neither ... nor ... : Không ... mà cũng ko ... 5. say/ask/tell S1+said+( that )+S2+should( not )+V(o) S+asked / told+O+to_V( not_to_V ) 6. What+do/does+S+like? ( Ngoại hình ) What+tobe+S+like? ( Tính cách ) 7. Ngoài ra còn một số cấu trúc hệ thống từ lớp 6 -> 8 như take, spend, ... thỳ tự nhớ nhaz
| |
| | | goodfriend138 Moderator
Tổng số bài gửi : 139 Đến từ : thanh hóa quê choa
| Tiêu đề: Re: {MỘT SỐ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH} Wed Nov 03, 2010 12:32 pm | |
| THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN Công thức thể khẳng định: Chủ ngữ + TO BE + Động từ nguyên mẫu thêm ING + Bổ ngữ (nếu có) - Lưu ý:+ TO BE phải được chia đúng theo chủ ngữ (AM hay IS hay ARE) -nếu cần, bạn xem lại bài "Động từ TO BE".+ Động từ nguyên mẫu khi không nói gì khác được hiểu là động từ nguyên mẫu không có TO. + Khi thêm ING ngay đằng sau động từ nguyên mẫu, cần nhớ vài quy tắc sau:Nếu động từ tận cùng bằng 1 chữ cái E, bỏ E đi rồi mới thêm ING ( RIDE --> RIDING)Nếu động từ tận cùng bằng 2 chữ cái E, thêm ING bình thường, không bỏ E ( SEE --> SEEING)Nếu động từ tận cùng bằng IE, đổi IE thành Y rồi mới thêm ING (DIE --> DYING)Nếu động từ đơn âm tận cùng bằng 1 và chỉ 1 trong 5 nguyên âm (A, E, I, O, U) với một và chỉ một phụ âm, ta viết phụ âm đó thêm 1 lần nữa rồi mới thêm ING. ( STOP --> STOPPING, WRAP --> WRAPPING, SHOP --> SHOPPING...)Công thức thể phủ định: Chủ ngữ + TO BE + NOT + Động từ nguyên mẫu thêm ING + Bổ ngữ (nếu có) IS NOT viết tắt = ISN'T+ ARE NOT viết tắt = AREN'TCông thức thể nghi vấn: TO BE + Chủ ngữ + Động từ nguyên mẫu thêm ING + Bổ ngữ (nếu có) ? Câu hỏi WH với thì hiện tại tiếp diễn:- Công thức câu hỏi: thêm từ WH trước công thức thể nghi vấn của thì hiện tại tiếp diễn. | |
| | | goodfriend138 Moderator
Tổng số bài gửi : 139 Đến từ : thanh hóa quê choa
| Tiêu đề: Re: {MỘT SỐ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH} Wed Nov 03, 2010 12:35 pm | |
| THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN với động từ tobe Công thức thể khẳng định: Chủ ngữ + WAS hoặc WERE + Bổ ngữ nếu có.Nếu chủ ngữ là I, HE, SHE. IT hoặc là ngôi thứ 3 số ít nói chung, ta dùng WAS.- I WAS DISAPPOINTED TO KNOW MY SCORE.- SHE WAS HAPPY TO SEE ME. + Nếu chủ ngữ là YOU, WE, THEY hoặc là số nhiều nói chung, ta dùng WERE. Công thức thể phủ định: thêm NOT sau WAS hoặc WERE* Lưu ý:+ WAS NOT viết tắt = WASN'T+ WERE NOT viết tắt = WEREN'T + Công thức thể nghi vấn: đem WAS hoặc WERE ra trước chủ ngữQUÁ KHỨ ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG Công thức thể khẳng định: Chủ ngữ + Động từ ở dạng quá khứ + Bổ ngữ (nếu có). động từ chia ở dạng quá khứ theo quy tắc ta thêm ed vào sau dộng từ có một số đt bất quy tắc.(cái này tớ sẽ post riêng ra) Công thức thể nghi vấn: DID + Chủ ngữ + Động từ nguyên mẫu + Bổ ngữ (nếu có) ? Công thức thể phủ định: Chủ ngữ + DID + NOT + Động từ nguyên mẫu + Bổ ngữ (nếu có) | |
| | | goodfriend138 Moderator
Tổng số bài gửi : 139 Đến từ : thanh hóa quê choa
| Tiêu đề: Re: {MỘT SỐ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH} Wed Nov 03, 2010 12:38 pm | |
| đây là bảng động từ bất quy tắc Dạng nguyên mẫu
| Dạng quá khứ
| Dạng quá khứ hoàn thành
| awake = đánh thức | awoke | awoken | be (xem bài độngừ TO BE)
| was, were | been | beat =đánh, thắng | beat | beaten | become = trở thành | became | become | begin = bắt đầu | began | begun | bend = bẻ cong
| bent | bent | bet = cá, đánh cuộc | bet | bet | bid =đấu giá | bid | bid | bite = cắn | bit | bitten | blow = thổi | blew | blown | break = làm vỡ | broke | broken | bring =đem lại | brought | brought | broadcast = truyền hình, truyền thanh | broadcast | broadcast | build = xây dựng | built | built | burn = làm bỏng, đốt cháy | burned/burnt | burned/burnt | buy = mua
| bought | bought | catch = bắt lấy | caught | caught | choose = chọn | chose | chosen | come =đến | came | come | cost = tốn | cost | cost | cut = cắt | cut | cut | dig =đào (đào lổ) | dug | dug | do = làm | did | done | draw = rút ra
| drew | drawn | dream = mơ, mơ ước | dreamed/dreamt | dreamed/dreamt | drive = lái xe 4 bánh trở lên | drove | driven | drink = uống | drank | drunk | eat = ăn | ate | eaten | fall = rơi | fell | fallen | feel = cảm thấy | felt | felt | fight = chiến đấu | fought | fought | find = tìm thấy, thấy cái gì đó như thế nào | found | found | fly = bay
| flew | flown | forget = quên | forgot | forgotten | forgive = tha thứ | forgave | forgiven | freeze =đông lạnh, đông thành đá | froze | frozen | get = lấy (tra từ điển thêm) | got | gotten | give = cho
| gave | given | go =đi | went | gone | grow = trưởng thành, trồng | grew | grown | hang = treo
| hung | hung | have = có | had | had | hear = nghe
| heard | heard | hide = giấu, trốn | hid | hidden | hit =đánh | hit | hit | hold = nắm, cầm, giữ | held | held | hurt = làm tổn thương | hurt | hurt | keep = giữ | kept | kept | know = biết | knew | known | lay =đặt, để, sắp đặt (tra từ điển thêm) | laid | laid | lead = dẫn đầu, lãnh đạo | led | led | learn = học, học được | learned/learnt | learned/learnt | leave = rời khỏi | left | left | lend = cho mượn | lent | lent | let =để (để cho ai làm gì đó) | let | let | lie = nói dối | lay | lain | lose = mất, đánh mất, thua cuộc | lost | lost | make = làm ra
| made | made | mean = muốn nói, có nghĩa là | meant | meant | meet = gặp mặt | met | met | pay = trả giá, trả tiền | paid | paid | put = đặt,để (tra từ điển thêm) | put | put | read =đọc | read | read | ride = cưỡi, chạy xe 2 bánh | rode | ridden | ring = reo, gọi điện thoại | rang | rung | rise = mọc, lên cao
| rose | risen | run = chạy | ran | run | say = nói | said | said | see = thấy | saw | seen | sell = bán | sold | sold | send = gửi | sent | sent | show = cho xem
| showed | showed/shown | shut =đóng | shut | shut | sing = hát | sang | sung | sit = ngồi | sat | sat | sleep = ngủ | slept | slept | speak = nói | spoke | spoken | spend = xài, trải qua (kỳ nghỉ, quảng thời gian)
| spent | spent | stand =đứng | stood | stood | swim = bơi, lội | swam | swum | take = lấy, nhận (tra từ điển thêm) | took | taken | teach= dạy | taught | taught | tear = xé | tore | torn | tell = cho ai biết
| told | told | think = nghĩ, suy nghĩ | thought | thought | throw = quăng, vứt | threw | thrown | understand = hiểu | understood | understood | wake = thức dậy | woke | woken | wear = mặc(quần áo),đội(nón), xức (nước hoa)
| wore | worn | win = chiến thắng | won | won | write = viết | wrote | written |
| |
| | | goodfriend138 Moderator
Tổng số bài gửi : 139 Đến từ : thanh hóa quê choa
| Tiêu đề: Re: {MỘT SỐ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH} Wed Nov 03, 2010 12:41 pm | |
| tương lai đơn Công thức thể khẳng định:
Chủ ngữ + WILL + Động từ nguyên mẫu + Bổ ngữex: SHE WILL CALL YOU WHEN SHE ARRIVES. (Cô ấy sẽ gọi điện cho bạn khi cô ấy đến nơi). Công thức thể phủ định: Chủ ngữ + WILL + NOT + Động từ nguyên mẫu + Bổ ngữ.I WILL NOT HELP HIM AGAIN.= Tôi sẽ không giúp nó nữa. Công thức thể nghi vấn: WILL + Chủ ngữ + Động từ nguyên mẫu + Bổ ngữ ? WILL YOU BE AT THE PARTY TONIGHT? = Tối nay bạn sẽ có mặt ở buổi tiệc hay không? Câu hỏi WH:+ Ta chỉ cần thêm ừ WH trước công thức trên để đặt câu hỏi WH.WHEN WILL YOU GO BACK TO YOUR COUNTRY? = Khi nào bạn sẽ trở về nước? | |
| | | goodfriend138 Moderator
Tổng số bài gửi : 139 Đến từ : thanh hóa quê choa
| Tiêu đề: Re: {MỘT SỐ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH} Wed Nov 03, 2010 12:43 pm | |
| TOO/SO và EITHER/NEITHER TOO/SO, EITHER/NEITHER tất cả đều có chung nghĩa là "cũng", nhưng EITHER/NEITHER mang nghĩa phủ định, tức là "cũng không"
* TOO/SO: cặp này chỉ dùng cho câu mang nghĩa khẳng định.
- TOO: dùng cuối câu.
+ A: I LOVE YOU. (anh yêu em) + B: I LOVE YOU, TOO. (em cũng yêu anh)
- SO: luôn đứng đầu câu và nó phải mượn trợ động từ phù hợp đi liền sau nó và đứng liền trước chủ ngữ.
-- VD 1:+ A: I LOVE ENGLISH. (tôi yêu thích tiếng Anh) + B: SO DO I.(tôi cũng vậy) (do câu A nói dùng hiện tại đơn phải động từ thường, do đó trợ động từ là DO cho chủ ngữ là I) * EITHER/NEITHER: cặp này chỉ dùng trong câu mang nghĩa phủ định - EITHER: đứng cuối câu.
A: I DON'T LIKE FISH. (tôi không thích cá) B: I DON'T, EITHER. (tôi cũng không)
- NEITHER đứng đầu câu, mượn trợ động từ, trợ động từ đứng liền sau NEITHER và đứng liền trước Chủ ngữ.
A: I DON'T LIKE FISH. (tôi không thích cá) B: NEITHER DO I. (tôi cũng không) | |
| | | danhvip Moderator
Tổng số bài gửi : 177 Tuổi : 26 Đến từ : thanh hóa
| Tiêu đề: Re: {MỘT SỐ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH} Wed Nov 03, 2010 5:29 pm | |
| 1/Simple Present (thời hiện tại đơn) Dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên (regular action), theo thói quen (habitual action) hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính qui luật. I walk to school every day. Khi chia động từ ở thời này, đối với ngôi thứ nhất (I), thứ hai (you) và thứ 3 số nhiều (they) động từ không phải chia, sử dụng động từ nguyên thể không có to như ở ví dụ nêu trên. Đối với ngôi thứ 3 số ít (he, she, it, tên riêng, ...), phải có "s" hoặc "es" ở sau động từ và âm đó phải được đọc lên: He walks. She watches TV
Công thức: S + V (verb nhớ chia hợp với chủ ngữ)
Thường dùng thời hiện tại đơn với một số các phó từ chỉ thời gian như today, present day, nowadays,... và với các phó từ chỉ tần suất như: always, sometimes, often, every + thời gian ... Simple present thường không dùng để diễn đạt hành động đang xảy ra ở thời điểm hiện tại (now), ngoại trừ với các động từ thể hiện trạng thái (stative verb) như sau: have, know, believe, hear ,see ,smell ,wish, understand ,hate, love, like ,want, sound , need, appear, seem, taste, own,... Các từ trong danh sách trên thường cũng không bao giờ xuất hiện trong thời tiếp diễn (hiện tại tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn...).
Một số ví dụ khác về thời hiện tại đơn: They understand the problem now. (stative verb) He always swims in the evening. (habitual action) We want to leave now. (stative verb) The coffee tastes delicious. (stative verb) | |
| | | danhvip Moderator
Tổng số bài gửi : 177 Tuổi : 26 Đến từ : thanh hóa
| Tiêu đề: Re: {MỘT SỐ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH} Wed Nov 03, 2010 5:30 pm | |
| Present Perfect (thì hiện tại hoàn thành) Thì hiện tại hoàn thành dùng để: (1). Diễn đạt một hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ. John has traveled around the world. (We don't know when) (chúng tôi ko ở đó nên đâu có bik John đi hồi nào ) (2). Chỉ một hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ. George has seen this movie three time. (3). Một hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ và vẫn còn xảy ra ở hiện tại. John has lived in that house for 20 years. (He still lives there.) Anh ta sống ở căn nhà đó 20 năm rồi, nhưng bây giờ anh ta vẫn sống ở đó = John has lived in that house since 1988. (Giả sử hiện nay là 2008) Từ năm 1984 John sống ở đó, và có thể bi giờ cũng vậy Công thức: S + have/has + PP
*** Cách dùng SINCE và FOR: FOR + khoảng thời gian: for three days, for ten minutes, for twenty years ... SINCE + thời điểm bắt đầu: since 1982, since January, ...
*** Cách dùng ALREADY và YET: Already dùng trong câu khẳng định, already có thể đứng ngay sau have và cũng có thể đứng ở cuối câu. We have already written our reports. We have written our reports already.
Yet dùng trong câu phủ định, câu nghi vấn. Yet thường xuyên đứng ở cuối câu. We haven't written our reports yet. Have you written your reports yet?
Trong một số trường hợp ở thể phủ định, yet có thể đứng ngay sau have nhưng phải thay đổi về mặt ngữ pháp: động từ PII trở về dạng nguyên thể có to và không dùng not. John has yet to learn the material = John hasn't learnt the material yet.
***Thì hiện tại hoàn thành thường dược dùng với một số cụm từ chỉ thời gian như sau: Dùng với now that... (giờ đây khi mà...) Now that you have passed the TOEFL test successfully, you can apply for the scholarship. Dùng với một số phó từ như till now, untill now, so far (cho đến giờ). Những cụm từ này có thể đứng đầu câu hoặc cuối câu. So far the problem has not been resolved. Dùng với recently, lately (gần đây) những cụm từ này có thể đứng đầu hoặc cuối câu. I have not seen him recently. Dùng với before đứng ở cuối câu. I have seen him before. | |
| | | danhvip Moderator
Tổng số bài gửi : 177 Tuổi : 26 Đến từ : thanh hóa
| Tiêu đề: Re: {MỘT SỐ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH} Wed Nov 03, 2010 5:30 pm | |
| Present Perfect Progressive (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn) Chỉ đối với các hành động thộc loại (3) của thời hiện tại hoàn thành chúng ta mới có thể dùng thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn. John has been living in that house for 20 years. = John has lived in that house for 20 years.
Công thức: S + have/has + been + V-ing Phân biệt cách dùng giữa hai thi`: Present Perfect Hành động đã chấm dứt ở hiện tại do đó đã có kết quả rõ rệt. I've waited for you for half an hour. Tôi chờ khoảng nửa giờ rồi nhưng giờ thì hết chờ rồi
Present Perfect Progressive Hành động vẫn tiếp diễn ở hiện tại, có khả năng lan tới tương lai do đó không có kết quả rõ rệt. I've been waiting for you for half an hour. Tôi đã chờ, đang chờ và sẽ tiếp tục chờ,chả bik là khi nào mới thôi chờ
| |
| | | danhvip Moderator
Tổng số bài gửi : 177 Tuổi : 26 Đến từ : thanh hóa
| Tiêu đề: Re: {MỘT SỐ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH} Wed Nov 03, 2010 5:30 pm | |
| Past Progresseive (thời quá khứ tiếp diễn) Thì này tương đối dễ nhầm lẫn, chú ý nha !
Công thức: S + was/were + V-ing
Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn đạt: (1) một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị một hành động khác “chen ngang ” (khi đang... thì bỗng...).
Công thức: S1 + was/were + V-ing when S2 + P2
I was watching TV when she came home. hoặc When she came home, I was watching television.
Hành động nào bắt đầu trước và đang diễn ra thì dùng tiếp diễn, còn hành động chen ngang thì dùng quá khứ đơn, nhưng chú ý 1 điều khi hành động diễn ra trước và đang diễn ra đó quá ngắn ta có thể chia luôn nó ở quá khứ đơn When I went to the door, the phone rang (khoảng cách từ chỗ đó đến cái cửa rất ngắn, nên hành động của người này tuy là đang đi nhưng nó diễn ra rất nhanh)
(2) Hai hành động cùng đồng thời xảy ra trong quá khứ. Trong trường hợp này, mẫu câu sau được áp dụng:
Công thức: S1 + was/were + V-ing while S2 + was/were + V-ing
Martha was watching television while John was reading a book. hoặc While John was reading a book, Martha was watching television.
Cấu trúc sau đây cũng đôi khi được dùng nhưng không thông dụng bằng hai mẫu trên, ít khi gặp và ko nên dùng: While John was reading a book, Martha watched television.
(3) Một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ: Martha was watching TV at seven o ’ clock last night. What were you doing at one o’ clock this afternoon? Henry was eating a snack at midnight last night. | |
| | | danhvip Moderator
Tổng số bài gửi : 177 Tuổi : 26 Đến từ : thanh hóa
| Tiêu đề: Re: {MỘT SỐ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH} Wed Nov 03, 2010 5:31 pm | |
| Tương lai tiếp diễn (Future Continuous) Công dụng
*Diễn tả một hành động đang xảy ra ở một thời điểm nhất định trong tương lai.
Ví dụ : -Now we are making necessary preparations for the honeymoon trip to Nha Trang.This day next week, we shall be visiting Nha Trang's tourist attractions (Bây giờ, chúng tôi đang chuẩn bị những thứ cần thiết cho chuyến đi hưởng tuần trăng mật ở Nha Trang.Ngày này tuần sau, chúng tôi sẽ đang tham quan các thắng cảnh du lịch của Nha Trang).
-This time tomorrow, all the workers will be queuing up to receive luncheon vouchers (Giờ này ngày mai, tất cả công nhân sẽ đang xếp hàng nối đuôi nhau để nhận phiếu ăn tra)
Công thức: S + shall/will + be + V-ing
·Xác định :I shall/will be working, We shall/will be working, He/she/it will be working ...
·Phủ định :I shall not/shan't be working, I will not/won't be working,We shall not/shan't be working, We will not/won't be working, He/she/it will not/won't be working ...
·Nghi vấn :Shall/will I be working?,Shall/will we be working?, Will he/she/it be working? ...
| |
| | | goodfriend138 Moderator
Tổng số bài gửi : 139 Đến từ : thanh hóa quê choa
| Tiêu đề: Re: {MỘT SỐ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH} Wed Nov 03, 2010 5:35 pm | |
| CẤU TRÚC SO...THAT * CÔNG THỨC: ...SO + TÍNH TỪ hoặc TRẠNG TỪ + THAT + Chủ ngữ + Vị Ngữ. * VÍ DỤ:+ Tính từ đằng sau không có danh từ: khi dùng tính từ thì trước SO phải là TO BE (AM/IS/ARE hay WAS/WERE hay HAS BEEN. HAVE BEEN hay HAD BEEN) - HE IS SO RICH THAT HE CAN AFFORD TO BUY HIS OWN AIRPLANE. (Anh ấy giàu đến nỗi anh ấy có thể mua nổi máy bay riêng). - THAT MAN IS SO FAT THAT HE CAN'T WALK. (người đàn ông ấy mập đến nỗi không thể đi lại được) + Tính từ đằng sau có danh từ: khi đằng sau tính từ có danh từ thì thường là trước SO là động từ HAVE (có)- HE HAS SO MUCH MONEY HE CAN AFFORD TO BUY HIS OWN AIRPLANE (anh ấy có nhiều tiền đến nỗi anh ấy có thể mua máy bay riêng) - HE HAS SO MANY CHILDREN THAT HE CANNOT REMEMBER THEIR NAMES (anh ấy có nhiều con đến mức anh ấy không thể nhớ hết tên của chúng) + Trạng từ: khi dùng trạng từ sau SO tức là trước SO phải là động từ (trạng từ bổ nghĩa cho động từ)- HE SPEAKS ENGLISH SO WELL THAT I THOUGHT HE WAS A NATIVE SPEAKER.(anh ấy nói tiếng Anh hay đến nỗi tôi đã tưởng anh ấy là người bản xứ)- I LOVE YOU SO MUCH THAT I CAN DIE FOR YOU (anh yêu em nhiều đến mức anh có thể chết vì em) (MUCH có thể vừa là tính từ vừa là trạng từ) | |
| | | goodfriend138 Moderator
Tổng số bài gửi : 139 Đến từ : thanh hóa quê choa
| Tiêu đề: Re: {MỘT SỐ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH} Wed Nov 03, 2010 5:35 pm | |
| CẤU TRÚC ...TOO ... TO ...
CÔNG THỨC: ...TOO + TÍNH TỪ hoặc TRẠNG TỪ + TO + ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU * VÍ DỤ: + Tính từ: - HE IS TOO YOUNG TO GET MARRIED. (anh ấy quá trẻ để kết hôn) - THIS COFFEE IS TOO HOT TO DRINK. (ly cà phê này quá nóng không thể uống được) + Trạng từ: Khi sau TOO là trạng từ thì người ta thường không cần TO... cũng đủ nghĩa. - YOU WORK TOO HARD (anh làm việc quá vất vả --mà như vậy là không tốt...) * Lưu ý: ngay cả khi sau TOO là tính từ, người ta cũng không nhất thiết phải có TO... - THIS HOUSE IS TOO EXPENSIVE (căn nhà này quá đắt tiền). - WHEN A QUESTION SEEMS TOO EASY, IT MAY BE A TRAP. (khi câu hỏi có vẻ quá dễ thì nó có thể là một cái bẫy). | |
| | | danhvip Moderator
Tổng số bài gửi : 177 Tuổi : 26 Đến từ : thanh hóa
| Tiêu đề: Re: {MỘT SỐ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH} Wed Nov 03, 2010 5:37 pm | |
| To be game: Có nghị lực, gan dạ
• to be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì
• To be gasping for liberty: Khao khát tự do
• To be generous with one's money: Rộng rãi về chuyện tiền nong
• To be getting chronic: Thành thói quen
• To be gibbeted in the press: Bị bêu rếu trên báo
• To be ginned down by a fallen tree: Bị cây đổ đè
• To be given over to evil courses: Có phẩm hạnh xấu
• To be given over to gambling: Đam mê cờ bạc
• To be glad to hear sth: Sung sớng khi nghe đợc chuyện gì
• To be glowing with health: Đỏ hồng hào
• To be going on for: Gần tới, xấp xỉ
• To be going: Đang chạy
• To be gone on sb: Yêu, say mê, phải lòng ngời nào
• To be good at dancing: Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi
• To be good at games: Giỏi về những cuộc chơi về thể thao
• To be good at housekeeping: Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà)
• To be good at numbers: Giỏi về số học
• To be good at repartee: Đối đáp lanh lợi
• To be good safe catch: (Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh)Bắt cầu rất giỏi
• To be goody-goody: Giả đạo đức,(cô gái)làm ra vẻ đạo đức
• To be governed by the opinions of others: Bị những ý kiến ngời khác chi phối
• To be gracious to sb: Ân cần với ngời nào, lễ độ với ngời nào
• To be grateful to sb for sth, for having done sth: Biết ơn ngời nào đã làm việc gì
• To be gravelled: Lúng túng, không thể đáp lại đợc
• To be great at tennis: Giỏi về quần vợt
• To be great with sb: Làm bạn thân thiết với ngời nào
• To be greedy: Tham ăn
• To be greeted with applause: Đợc chào đón với tràng pháo tay
• To be grieved to see sth: Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa
• To be guarded in one's speech: Thận trọng lời nói
• To be guarded in what you say!: Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói!
• To be guilty of a crime: Phạm một trọng tội
• To be guilty of forgery: Phạm tội giả mạo
• To be gunning for sb: Tìm cơ hội để tấn công ai | |
| | | danhvip Moderator
Tổng số bài gửi : 177 Tuổi : 26 Đến từ : thanh hóa
| Tiêu đề: Re: {MỘT SỐ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH} Wed Nov 03, 2010 5:41 pm | |
| TO DO To do (say) the correct thing: Làm (nói) đúng lúc, làm (nói) điều phải To do (sb's) job; to do the job for (sb): Làm hại ai To do (work) miracles: (Thtục)Tạo kết quả kỳ diệu To do a baby up again: Bọc tã lại cho một đứa bé To do a course in manicure: Học một lớp cắt, sửa móng tay To do a dirty work for him: Làm giúp ai việc gì nặng nhọc To do a disappearing act: Chuồn, biến mất khi cần đến To do a good deed every day: Mỗi ngày làm một việc thiện To do a guy: Trốn, tẩu thoát To do a meal: Làm cơm To do a person an injustice: Đối xử với ai một cách bất công To do a roaring trade: Buôn bán phát đạt To do a scoot: Trốn, chuồn, đánh bài tẩu mã To do a silly thing: Làm bậy To do a strip: Thoát y To do again: Làm lại To do as one pleases: Làm theo ý muốn của mình To do by rule: Làm việc theo luật To do credit to sb: Tạo uy tín cho ai To do duty for sb: Thay thế người nào To do everything in, with, due measure: Làm việc gì cũng có chừng mực To do everything that is humanly possible: Làm tất cả n~ gì mà sức người có thể làm được To do good (in the world): Làm điều lành, làm phước To do gymnastics: Tập thể dục To do job-work: Làm khoán (ăn lương theo sản phẩm) To do one's best: Cố gắng hết sức; làm tận lực To do one's bit: Làm để chia xẻ một phần trách nhiệm vào To do one's daily stint: Làm tròn phận sự mỗi ngày To do one's duty (to)sb: Làm tròn nghĩa vụ đối với người nào To do one's hair before the glass: Sửa tóc trước gương To do one's level best: Làm hết sức, cố gắng hết sức To do one's needs: Đi đại tiện, tiểu tiện To do one's nut: Nổi giận To do one's packing: Sửa soạn hành lý To do one's stuff: Trổ hết tài năng ra To do one's utmost: Làm hết sức mình To do outwork for a clothing factory: Làm ngoài giờ cho xưởng may mặc To do penance for sth: Chịu khổ hạnh vì việc gì To do porridge: (Anh, lóng) ở tù, thi hành án tù To do research on the side effects of the pill: Tìm tòi phản ứng phụ của thuốc ngừa thai To do sb (a) hurt: Làm cho người nào đau, bị thương To do sb a (good) turn: Giúp, giúp đỡ người nào To do sb a bad turn: Làm hại người nào To do sb a disservice: Làm hại, báo hại người nào To do sb an injury: "Gây tổn hại cho người nào, làm hại thanh danh người nào" To do sb brown: Phỏng gạt người nào To do sb honour: (Tỏ ra tôn kính) Bày tỏ niềm vinh dự đối với ai To do sb wrong, to do wrong to sb: Làm hại, làm thiệt hại cho người nào To do sth (all) by oneself: Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ To do sth a divious way: Làm việc không ngay thẳng To do sth according to one's light: Làm cái gì theo sự hiểu biết của mình To do sth all by one's lonesome: Làm việc gì một mình To do sth anyhow: Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng được To do sth at (one's) leisure: Làm việc thong thả, không vội To do sth at request: Làm việc gì theo lời yêu cầu To do sth at sb's behest: Làm việc gì do lệnh của người nào To do sth at sb's dictation: Làm việc theo sự sai khiến của ai To do sth at, (by) sb's command: Làm theo mệnh lệnh của người nào To do sth behind sb's back: Làm gì sau lưng ai To do sth by halves: Làm cái gì nửa vời To do sth by mistake: Làm việc gì một cách vô ý, sơ ý To do sth for a lark: Làm việc gì để đùa chơi To do sth for amusement: Làm việc gì để giải trí To do sth for effect: Làm việc gì để tạo ấn tượng To do sth for lucre: Làm việc gì để vụ lợi To do sth for the sake of sb, for sb's sake: Làm việc gì vì người nào,vì lợi ích người nào To do sth in a leisurely fashion: Làm việc gì một cách thong thả To do sth in a loose manner: Làm việc gì ko có phương pháp, thiếu hệ thống To do sth in a private capacity: Làm việc với tư cách cá nhân To do sth in haste: Làm gấp việc gì To do sth in sight of everybody: Làm việc gì ai ai cũng thấy To do sth in the army fashion: Làm việc gì theo kiểu nhà binh To do sth in three hours: Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ To do sth of one's free will: Làm việc gì tự nguyện To do sth of one's own accord: Tự ý làm gì To do sth of one's own choice: Làm việc gì theo ý riêng của mình To do sth on one's own hook: Làm việc gì một mình, không người giúp đỡ To do sth on one's own: Tự ý làm cái gì To do sth on principle: Làm gì theo nguyên tắc To do sth on spec: Làm việc gì mong thủ lợi To do sth on the level: Làm gì một cách thật thà To do sth on the sly: Âm thầm, kín đáo giấu giếm, lén lút làm việc gì To do sth on the spot: Làm việc gì lập tức To do sth out of spite: Làm việc gì do ác ý To do sth right away: Làm việc gì ngay lập tức, tức khắc To do sth slap-dash, In a slap-dash manner: Làm việc gì một cách cẩu thả To do sth through the instrumentality of sb: Làm việc gì nhờ sự giúp đỡ của người nào To do sth to the best of one's ability: Làm việc gì hết sức mình To do sth unasked: Tự ý làm việc gì To do sth under duress: Làm gì do cưỡng ép To do sth unhelped: Làm việc gì một mình To do sth unmasked: "Làm việc gì giữa ban ngày, không giấu giếm, không che đậy" To do sth unprompted: Tự ý làm việc gì To do sth unresisted: Làm việc gì không bị ngăn trở, ko bị phản đối To do sth unsought: Tự ý làm việc gì " To do sth with (all)expediton; to use expedition in doing sth" Làm gấp việc To do sth with a good grace: Vui lòng làm việc gì To do sth with a will: Làm việc gì một cách sốt sắng To do sth with all speed, at speed: Làm việc gì rất mau lẹ To do sth with dispatch: "Làm cái gì vội vàng, nhanh chóng; bản tin, bảng thông báo" To do sth with grace: Làm việc gì một cách duyên dáng To do sth with great care: Làm việc gì hết sức cẩn thận To do sth with great caution: Làm việc gì hết sức cẩn thận To do sth with great éclat: Làm cái gì thành công lớn To do sth with great ease: Làm việc gì rất dễ dàng To do sth with great facility: Làm việc gì rất dễ dàng To do sth with minute detail: Làm việc gì tỉ mỉ, thận trọng từng chi tiết " To do sth with no preparation, without any preparation" Làm việc gì không sửa soạn, không dự bị To do sth with one's whole heart: Hết lòng làm việc gì To do sth with reluctance: Làm việc gì một cách miễn cưỡng To do sth without respect to the results: Làm việc gì không quan tâm đến kết quả To do sth wrong: Làm trật một điều gì To do sthwith great dexterity: Làm việc rất khéo tay To do the cooking: Nấu ăn, làm cơm To do the dirty on sb: Chơi đểu ai To do the dirty on; to play a mean trick on: Chơi khăm ai, chơi đểu ai To do the mending: Vá quần áo To do the rest: Làm việc còn lại To do the washing: Giặt quần áo To do things by rule: Làm theo nguyên tắc to do time: chịu hạn tù (kẻ có tội) To do up one's face: Giồi phấn, trang điểm phấn hồng To do up one's hair: Bới tóc to do violence to one's principles: làm ngược lại với nguyên tắc mình đề ra To do well by sb: Tỏ ra tốt, tử tế, rộng rãi với người nào To do whatever is expedient: Làm bất cứ cái gì có lợi To do without food: Nhịn ăn
| |
| | | danhvip Moderator
Tổng số bài gửi : 177 Tuổi : 26 Đến từ : thanh hóa
| Tiêu đề: Re: {MỘT SỐ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH} Wed Nov 03, 2010 5:44 pm | |
| TO EAT To eat (drink) one's fill: Ăn, uống đến no nê To eat a hearty breakfast: Ăn điểm tâm thịnh soạn To eat and drink in moderation: Ăn uống có điều độ To eat crow: Bị làm nhục To eat dirt: Nuốt nhục To eat like a pig: Tham ăn, háu ăn như lợn To eat muck: Ăn những đồ bẩn thỉu To eat off gold plate: Ăn bằng mâm ngọc đĩa vàng To eat one's heart out: Héo hon mòn mỏi vì thèm muốn và ganh tị To eat one's words: Nhận là nói sai nên xin rút lời lại To eat quickly: Ăn mau To eat sb out of house and home: Ăn của ai sạt nghiệp To eat sb's toads: Nịnh hót, bợ đỡ người nào To eat some fruit: Ăn một ít trái cây To eat the bread of affliction: Lo buồn, phiền não To eat the bread of idleness: Vô công rỗi nghề To eat the leek: Chịu nhục, nuốt nhục, ngậm bồ hòn To eat to repletion: Ăn đến chán To eat to satiety: Ăn đến chán To eat up one's food: Ăn hết đồ ăn To eat with avidity: Ăn ngấu nghiến To eat, drink, to excess: Ăn, uống quá độ To get sth to eat: Kiếm cái gì ăn (trong tủ đồ ăn) To have breakfast, to eat one's breakfast: Ăn sáng To have nothing to eat: Không có gì ăn cả To tempt a child to eat: Dỗ trẻ ăn
| |
| | | danhvip Moderator
Tổng số bài gửi : 177 Tuổi : 26 Đến từ : thanh hóa
| Tiêu đề: Re: {MỘT SỐ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH} Wed Nov 03, 2010 5:45 pm | |
| TO GO To go aboard: Lên tàu To go about one's lawful occasion: Làm công việc mình trong phạm vi hợp pháp To go about one's usual work: Lo công việc theo thường lệ To go about to do sth: Cố gắng làm việc gì To go across a bridge: Đi qua cầu To go against the current: Đi ngược dòng nước To go against the tide: Đi nước ngược; ngược chiều nước To go all awry: (Kế hoạch) Hỏng, thất bại To go along at easy jog: Đi thong thả, chạy lúp xúp To go along dot-and-go-one: Đi cà nhắc To go among people: Giao thiệp với đời To go and seek sb: Đi kiếm người nào To go around the world: Đi vòng quanh thế giới (vòng quanh địa cầu) To go ashore: Lên bờ To go astray: Đi lạc đường To go at a crawl: Đi lê lết, đi chầm chậm To go at a furious pace: Chạy rất mau; rất hăng To go at a good pace: Đi rảo bước To go at a snail's pace: Đi chậm như rùa, đi rất chậm chạp To go at a spanking pace: (Ngựa) Chạy mau, chạy đều To go at the foot's pace: Đi từng bước To go away for a fortnight: Đi vắng hai tuần lễ To go away for ever: Đi không trở lại To go away with a flea in one's ear: Bị xua đuổi và chỉ trích nặng nề To go away with sth: Đem vật gì đi To go away with sth: Lấy, mang vật gì đi To go back into one's room: Trở vào phòng của mình To go back into the army: Trở về quân ngũ To go back on one's word: Không giữ lời, nuốt lời To go back the same way: Trở lại con đường cũ To go back to a subject: Trở lại một vấn đề To go back to one's native land: Trở về quê hương, hồi hương To go back to the beginning: Bắt đầu lại, khởi sự lại To go back to the past: Trở về quá khứ, dĩ vãng To go back two paces: Bước lui hai bước To go backwards: Đi giật lùi, đi lùi lại, thoái lui To go bad: Bị thiu, bị thối To go bail (to put in bail) for sb: Đóng tiền bảo lãnh cho người nào To go bananas: (Lóng)Trở nên điên rồ To go bankrupt: Phá sản, vỡ nợ, khánh tận To go before: Đi tới trước To go behind a decision: Xét lại một quyết định To go behind sb's words: Tìm hiểu một ẩn ý trong lời nói của người nào To go beyond all bounds, to pass all bounds: Vượt quá phạm vi, giới hạn To go beyond one's authority: Vượt quá quyền hạn của mình To go blackberrying: Đi hái dâu To go blind with rage: Giận tím cả người To go broody: Muốn ấp trứng To go bung: Bị vỡ nợ, phá sản To go by boat: Đi bằng tàu thủy, bằng thuyền To go by certain principles: Hành động theo một số nguyên tắc nhất định To go by certain principles: Làm theo một số nguyên tắc nào đó To go by steam: Chạy bằng hơi nước To go by the directions: Làm theo lời dạy, lời chỉ dẫn To go by train: Đi xe lửa To go by: Đi ngang qua To go chestnutting: Đi hai trái lật, trái dẻ tây To go clear round the globe: Đi vòng quanh thế giới To go crazy: Phát điên, phát cuồng To go cuckoo: (Mỹ) Hơi điên, gàn, không giữ được bình tĩnh To go dead slow: Đi thật chậm To go dead: (Tay, chân) Tê cóng (vì lạnh) To go down (fall, drop) on one's knees: Quì gối To go down (from the university): Từ giã (Đại học đường) To go down before an opponent: Bị địch thủ đánh ngã To go down in an exam: Thi hỏng, rớt, bị đánh hỏng trong một kỳ thi To go down into the tomb: Chết, xuống mồ To go down the hill: Xuống dốc To go down the river: Đi về miền hạ lưu (của con sông) To go down to the country: Về miền quê To go down to the South: Đi về miền Nam To go downhill: "(Đường) Dốc xuống;(xe) xuống dốc; (người) đến tuổi già yếu; làm ăn thất bại" To go down-stream: Đi về miền hạ lưu To go downtown: Đi phố To go far afield, farther afield: Đi thật xa nhà To go far: Đi xa To go fifty-fifty: Chia đôi, chia thành hai phần bằng nhau To go fishing at week ends: Đi câu cá vào ngày nghỉ cuối tuần To go fishing: Đi câu cá, đánh cá To go flop: "(Tuồng hát) Thất bại;(công việc) hỏng, thất bại; (người) ngã xỉu xuống" To go foodless: Nhịn ăn To go for a (half-hour's) roam: Đi dạo chơi (trong nửa tiếng đồng hồ) To go for a blow: Đi hứng gió To go for a doctor: Đi mời bác sĩ To go for a drive: Đi chơi bằng xe To go for a good round: Đi dạo một vòng To go for a horse ride on the beach: Cỡi ngựa đi dạo trên bãi biển To go for a quick pee: Tranh thủ đi tiểu To go for a ramble: Đi dạo chơi To go for a ride, to take a ride: Đi chơi một vòng To go for a row on the river: Đi chèo xuồng trên sông To go for a run: Đi dạo To go for a sail: Đi du ngoạn bằng thuyền To go for a short run before breakfast: Chạy chậm một đoạn ngắn trước khi ăn sáng To go for a spin: Đi dạo chơi To go for a swim: Đi bơi To go for a trip round the lake: Đi chơi một vòng quanh hồ To go for a trip round the world: Đi du lịch vòng quanh thế giới To go for a walk: Đi dạo, đi dạo một vòng To go for nothing: Không đi đến đâu, không đạt gì cả To go for sb in the papers: Công kích người nào trên mặt báo To go from bad to worse: Trở nên càng ngày càng tồi tệ To go from hence into the other world: Qua bên kia thế giới (chết, lìa trần) To go from worse to worse: Đi từ tệ hại này đến tệ hại khác To go full bat: Đi ba chân bốn cẳng To go full tear: Đi rất nhanh To go further than sb: Thêu dệt thêm, nói thêm hơn người nào đã nói To go gaga: Hóa lẩm cẩm; hơi mát To go gaping about the streets: Đi lêu lổng ngoài đường phố To go gay: (Đàn bà) Phóng đãng, dâm đãng, trụy lạc To go goosy: Rởn tóc gáy To go guarantee for sb: Đứng ra bảo lãnh cho ai To go halves with sb in sth: Chia xẻ cái gì với ai To go home: (Đạn)Trúng đích To go home: Về nhà To go house hunting: Đi kiếm nhà (để thuê hoặc mua) To go hungry: Nhịn đói To go in (at) one ear and out (at) the other: Vào tai này ra tai khác, không nhớ gì cả To go in for an examination: Đi thi, dự bị để đi thi To go in for one's pipe: Trở về lấy ống điếu To go in for riding: Lên ngựa To go in for sb: Cầu hôn người nào To go in for sports: Ham mê, hâm mộ thể thao To go in quest of sb: Đi tìm, kiếm người nào To go in terror of sb: Sợ người nào đến xanh mặt To go in the direction of Sài Gòn: Đi về phía, ngả Saigon To go indoors: Đi vào (nhà) To go into a convent: Đi tu dòng nữ To go into a house: Đi vào trong nhà To go into a huddle with sb: Hội ý riêng với ai To go into a question: Xét một vấn đề To go into business: Đi vào hoạt động kinh doanh To go into consumption: Bị lao phổi To go into details: Đi vào chi tiết To go into ecstasies over sth: Ngây ngất trước vật gì To go into liquidation: Bị phá sản To go into mourning: Chịu tang To go into rapture: Trong sự say mê To go into retreat: Sống ẩn dật To go into reverse: Cho (xe) chạy lui lại To go into rhapsodies over: Biểu lộ sự hào hứng phấn khởi vô cùng về. To go into the church: Đi tu To go into the dock: Tàu vào bến To go into the first gear: Sang số một To go into the melting-pot: (Bóng) Bị biến đổi To go into the union house: Vào nhà tế bần To go loose: Tự do, được thả lỏng To go mad: Phát điên To go mushrooming: Đi nhổ nấm To go must: Nổi cơn giận To go nesting: Đi gỡ tổ chim To go north: Đi về hướng bắc, phương bắc, phía bắc To go off at score: Bắt đầu hết sức sôi nổi (một buổi tranh luận) To go off the boil: Hết sôi To go off the hooks: Nổi giận, giận dữ; kết hôn To go off with sth: Đem vật gì đi To go off, to be off: Đi, bỏ đi; trốn, chuồn To go on a bender: Chè chén linh đình To go on a fool's errand: Có tiếng mà không có miếng To go on a hunt for sth: Tìm kiếm vật gì To go on a light diet: Ăn những đồ nhẹ To go on a pilgrimage: Đi hành hương To go on a ten-miled hike: Đi bộ chơi 10 dặm đường to go on a voyage: đi du lịch xa bằng đường biển To go on appearances: Xét bề ngoài, hình thức To go on as before: Làm như trước To go on as Hamlet: Đóng vai Hamlet To go on board: Lên tàu To go on crutches: Đi bằng nạng To go on foot, by train: Đi bộ, đi xe lửa To go on guard: Đi gác, canh gác To go on one's knees: Quì gối To go on speaking till one is fit to stop: Tiếp tục nói cho đến lúc thích nghỉ To go on the batter: (Thuyền) Chạy xéo để tránh gió ngược To go on the burst: Bày tiệc lớn, ăn uống say sưa To go on the gamble: Mê cờ bạc To go on the prowl: Đi săn mồi To go on the racket: Ham chơi, ham ăn uống say sưa To go on the spree: Vui chơi, ăn uống say sưa To go on the stage: Bước vào nghề sân khấu To go on the streets: Kiếm tiền bằng cách làm gái To go on wheels: Trôi chảy, tiến hành tốt đẹp To go one's own way: Làm theo ý riêng, sở thích của mình To go out (on strike): Làm reo (đình công) To go out gunning: Đi săn bắn To go out in a hurry: Đi ra vội vàng, hấp tấp đi ra To go out in the poll: Đỗ thường To go out of fashion: Quá mốt, lạc hậu thời trang To go out of mourning: Mãn tang To go out of one's mind: Bị quên đi To go out of one's way (to do sth): Cất công chịu khó làm việc gì To go out of the subject: Ra ngoài đề, lạc đề to go out of view: đi khuất không nhìn thấy được nữa To go out poaching on a farmer's land: Đi bắt trộm thú của nông trại To go out to dinner: Đi ăn cơm khách, ăn cơm tiệm To go out unobserved: Đi ra ngoài không ai thấy To go out with a gun: Đi săn To go out, walk out: Đi ra To go overboard: Rất nhiệt tình To go part of the distance on foot: Đi bộ một quãng đường To go past: Đi qua To go phut: Sụp đổ, tan vỡ, thất bại To go prawning: Đi câu tôm To go quail-netting: Đi giật lưới để bắt chim cút To go right on: Đi thẳng tới To go round the globe: Đi vòng quanh địa cầu To go round with the hat;to make the hat go round; to pass round the hat, to send round the hat: Đi lạc quyên To go sealing: Đi săn hải báo To go shares with sb in the expense of a taxi: Góp tiền với người nào để đi xe tắc xi To go shooting: Đi săn bắn To go shrimping: Đi bắt tôm To go skating before the thaw sets in: Đi trượt tuyết trước khi tuyết tan To go slow: Đi chậm To go slower: Đi chậm lại To go smash: (Nhà buôn) Bị phá sản To go snacks with sb in sth: Chia vật gì với người nào To go sour: Trở nên xấu, khó chịu To go spare: Nổi giận To go straight forward: Đi thẳng tới trước To go straight: Đi thẳng To go ta-tas: Đi dạo một vòng To go the pace: "1.Ăn chơi phóng đãng; 2.Đi nhanh" To go through a terrible ordeal: Trải qua một cuộc thử thách gay go To go through all the money: Tiêu hết tiền To go through fire and water: Trải qua nguy hiểm To go through one's facing: Qua sự kiểm tra về năng khiếu To go through the roof: Nổi trận lôi đình To go through thick and thin for sb: Mạo hiểm vì người nào To go to a better world: Chết, qua bên kia thế giới To go to a place: Đi đến một nơi nào To go to and fro: Đi tới đi lui To go to bed with the lamb and rise with the lark: Ngủ sớm dậy sớm, ngủ sớm như gà To go to bed; to go to bye bye Đi ngủ " To go to Cap.St (Cap Saint Jacques) Jacques for a sniff of the briny: " Đi cấp để hứng gió biển To go to clink, to be put in clink: Bị giam To go to communion: Đi rước lễ To go to confession: Đi xưng tội To go to earth: (Chồn) Núp, trốn trong hang To go to England via Gibraltar: Đi đến Anh qua Gi-bran-ta To go to extremes, to run to an extreme: Dùng đến những biện pháp cực đoan To go to glory: Chết To go to ground: Núp, trốn vào trong hang, chun (chui) xuống lỗ To go to heaven: Lên thiên đàng To go to ones's head: 1.Làm rối trí, gây kích thích; To go to pieces: Bị suy sụp, bị mất bình tĩnh To go to pot: (Thtục)Tiêu ma, hỏng bét To go to rack and ruin: Đổ nát, tiêu tan, tan thành mây khói To go to roost: (Người) Đi ngủ To go to ruin: Bị đổ nát To go to sb's funeral: Đi đưa đám ma người nào To go to sb's relief: Giúp đỡ người nào To go to stool: Đi tiêu To go to stools: Đi tiêu, đi ỉa To go to the bad: (Người)Trở nên hư hỏng, hư đốn To go to the bat with sb: Thi đấu với ai To go to the bath: Đi tắm To go to the bottom: Chìm To go to the devil!: Cút đi! To go to the devil: Phá sản, lụn bại To go to the fountain-head: Tham cứu nguồn gốc To go to the greenwood: Vào rừng ở; sống ngoài pháp luật To go to the hairdresser's for a perm: Đến tiệm uốn tóc để sửa cho tóc quăn luôn To go to the kirk: Đi nhà thờ To go to the play: Đi xem kịch To go to the poll: Dự cuộc đầu phiếu To go to the races and have a flutter: Đi coi chạy đua và đánh cá To go to the theatre: Đi xem hát To go to the tune of: Phổ theo điệu to go to the vote: đi bỏ phiếu To go to the wall: Thất bại To go to town to do some shopping: Đi phố mua sắm một vài thứ To go to wrack and ruin: Bị suy sụp, đổ nát To go to, to mount, the scaffold: Lên đoạn đầu đài To go together: Đi chung với nhau To go too far: Đi xa quá To go up (down) the stream: Đi ngược dòng To go up a form: (Học) Lên lớp To go up in an aeroplane: Lên phi cơ To go up in the air: Mất bình tĩnh To go up the line: Ra trận To go up the stairs: Bước lên thang lầu To go up to the university: Vào trường Đại học To go up: Đi lên To go upstairs: Lên lầu To go uptown: Đi lên khu dân cư ven đô To go vacationing: Đi nghỉ hè, đi nghỉ mát To go west: Đi về hướng tây To go with a girl: Theo đuổi, theo tán một cô gái; đi với gái To go with child: (Đàn bà) Có chửa, có mang To go with the stream: Theo dòng (nước), theo trào lưu To go with wind in one's face: Đi ngược chiều gió To go with young: (Thú) Có chửa, có mang To go within: Đi vào trong nhà, trong phòng To go without food: Nhịn ăn To go, come out on strike: Bãi công, đình công To go, ride, at a foot-pace: (Ngựa) Đi, chạy chậm, chạy bước một
| |
| | | danhvip Moderator
Tổng số bài gửi : 177 Tuổi : 26 Đến từ : thanh hóa
| Tiêu đề: Re: {MỘT SỐ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH} Wed Nov 03, 2010 5:46 pm | |
| TO HAVE To have a bad liver: Bị đau gan To have a bare competency: Vừa đủ sống To have a bath: Tắm To have a bee in one's bonnet: Bị ám ảnh To have a bias against sb: Thành kiến với ai To have a bit of a scrap with sb: Cuộc chạm trán với ai To have a bit of a snog: Hưởng một chút sự hôn hít và âu yếm To have a blighty wound: Bị một vết thương có thể được giải ngũ To have a bone in one's last legs: Lười biếng To have a bone in one's throat: Mệt nói không ra hơi To have a bone to pick with sb.: "Có việc tranh chấp với ai; có vấn đề phải thanh toán với ai" To have a brittle temper: Dễ giận dữ, gắt gỏng To have a broad back: Lưng rộng To have a browse in a bookshop: Xem lướt qua tại cửa hàng sách To have a cast in one's eyes: Hơi lé to have a catholic taste in literature: ham thích rộng rãi các ngành văn học To have a chat with sb: Nói chuyện bâng quơ với người nào To have a chew at sth: Nhai vật gì To have a chin-wag with sb: "Nói chuyện bá láp, nói chuyện nhảm với người nào" To have a chip on one's shoulder: (Mỹ) Sẵn sàng gây chuyện đánh nhau To have a cinch on a thing: Nắm chặt cái gì To have a claim to sth: Có quyền yêu cầu việc gì To have a clear utterance: Nói rõ ràng To have a clear-out: Đi tiêu To have a close shave of it: Suýt nữa thì khốn rồi To have a cobweb in one's throat: Khô cổ họng To have a cock-shot at sb: Ném đá. To have a cold: Bị cảm lạnh To have a comical face: Có bộ mặt đáng tức cười To have a comprehensive mind: Có tầm hiểu biết uyên bác To have a concern in business: Có cổ phần trong kinh doanh To have a connection with..: Có liên quan đến, với. To have a contempt for sth: Khinh thường việc gì To have a corner in sb's heart: Được ai yêu mến To have a cough ho To have a crippled foot: Què một chân To have a crush on sb: Yêu, mê, phải lòng người nào To have a cuddle together: Ôm lấy nhau To have a debauch: Chơi bời, rượu chè, trai gái To have a deep horror of cruelty: Tôi căm ghét sự tàn bạo To have a delicate palate: Sành ăn To have a desire to do sth: Muốn làm việc gì To have a dig at sb: Chỉ trích người nào To have a dip in the sea: Tắm biển To have a disposition to be jealous: Có tính ghen tuông To have a distant relation with sb: Có họ xa với ai To have a distant view of sth: Thấy vật gì từ đằng xa To have a down on sb: Ghen ghét, thù hận ai To have a doze: Ngủ một giấc thiêm thiếp To have a dram: Uống một cốc rượu nhỏ To have a dream: Nằm mộng, nằm chiêm bao, mơ một giấc mơ To have a drench: Bị mưa ướt sũng To have a drop in one's eye: Có vẻ say rồi To have a dust-up with sb: Cãi lẫy, gây gỗ với người nào To have a far-reaching influence: Gây ảnh hưởng lớn To have a fast hold of sth: Nắm chắc vật gì To have a favourable result: Có kết quả tốt đẹp To have a feeling for music: Có khiếu về âm nhạc To have a fine set of teeth: Có hàm răng đẹp To have a fine turn of speed: "Có thể tăng thình lình tốc độ hay mức độ tiến triển" To have a finger in the pie: Có nhúng tay vào việc gì To have a fit: Lên cơn động kinh, nổi giận To have a fling at sb: (Ngựa) Đá người nào To have a fling of stone at the bird: Ném hòn đá vào con chim To have a flirtation with sb: Có quan hệ yêu đương với ai To have a flushed face: Đỏ bừng mặt To have a fresh colour: Có nước da tươi tắn To have a frightful headache: Nhức đầu kinh khủng To have a fringe of curls on the forehead: Lọn tóc xõa xuống trước trán To have a full order-book: Có một sổ đặt mua hàng dày đặc To have a gathered finger: Có ngón tay bị sưng To have a genius for business: Có tài kinh doanh To have a genius for doing sth: Có tài làm việc gì To have a genius for mathematics: Có thiên tài về toán học To have a German accent: Có giọng Đức To have a gift for mathematics: Có năng khiếu về toán học To have a glass together: Cụng ly với nhau To have a glib tongue: Có tài ăn nói, lợi khẩu To have a go at sth: Thử làm việc gì To have a good acquaintance with sth: Hiểu biết rõ về cái gì To have a good bedside manner: Khéo léo đối với bệnh nhân To have a good clear conscience: Lương tâm trong sạch To have a good feed: Ăn ngon To have a good grip of a subject: Am hiểu tường tận một vấn đề To have a good heart: Có tấm lòng tốt To have a good memory: Có trí nhớ tốt To have a good nose: Có khứu giác tinh, thính mũi To have a good slack: Nghỉ một cách thoải mái To have a good supper: Ăn một bữa tối ngon lành To have a good tuck-in: Dùng một bữa ăn thịnh soạn To have a great faculty for doing sth: Có dư (thừa) tài, có năng khiếu làm việc gì To have a great hold over sb: Có ảnh hưởng lớn đối với ai to have a great vogue: thịnh hành khắp nơi, được người ta rất chuộng To have a grouch on: Đang gắt gỏng To have a grudge against sb: Thù oán ai To have a hand at pastry: Làm bánh ngọt khéo tay To have a handle to one's name: Có chức tước cho tên mình To have a hankering for a cigarette: Cảm thấy thèm thuốc lá To have a headache: Nhức đầu To have a heart attack: Bị đau tim To have a heavy cold: Bị cảm nặng To have a heavy in the play: Đóng một vai nghiêm trong vở kịch To have a high opinion of sb: Kính trọng người nào, đánh giá cao người nào " To have a high sense of duty, a delicate sense of humour" "Có một tinh thần trách nhiệm cao, một ý thức trào phúng tế nhị" To have a hitch to London: Quá giang xe tới Luân đôn To have a hobble in one's gait: Đi cà nhắc, đi khập khễnh To have a holy terror of sth: Sợ vật gì như sợ lửa To have a horror of sb: Ghét, ghê tởm người nào To have a horse vetted: Đem ngựa cho thú y khám bệnh To have a house-warming: Tổ chức tiệc tân gia To have a hump: Gù lưng To have a humpback: Bị gù lưng To have a hunch that: Nghi rằng, có linh cảm rằng To have a hungry look: Có vẻ đói To have a jealous streak: Có tính ghen tuông To have a joke with sb: Chia xẻ niềm vui với ai To have a joke with sb: Nói chơi, nói đùa với người nào To have a knowledge of several languages: Biết nhiều thứ tiếng To have a large household: Nhà có nhiều người ở To have a lead of ten meters: Đi trước mười thước To have a leaning toward socialism: Có khuynh hướng xã hội chủ nghĩa To have a liability to catch cold: Dễ bị cảm To have a light foot: Đi nhẹ nhàng To have a liking for: Yêu mến, thích. To have a limp, to walk with a limp: Đi cà nhắc, đi khập khễnh To have a little money in reserve: Có tiền để dành To have a load on: (Mỹ) Say rượu To have a long arm: (Bóng) Có thế lực, có ảnh hưởng, có quyền lực To have a long face: Mặt thộn ra, chán nản To have a long tongue: Nói ba hoa chích chòe To have a look at sth: Nhìn vật gì To have a loose tongue: Nói năng bừa bãi To have a maggot in one's head: Có một ý nghĩ kỳ quái trong đầu To have a mania for football: Say mê bóng đá To have a mash on sb: Làm cho ai si mê To have a memory like a sieve: Tính mau quên To have a miraculous escape: Trốn thoát một cách kỳ lạ To have a miscarriage: Sẩy thai, đẻ non, sinh thiếu tháng To have a monkey on one's back: Nghiện thuốc phiện To have a motion: Đi tiêu To have a narrow squeak: "Điều nguy hiểm suýt nữa bị mắc phải, nhưng may mà thoát khỏi" To have a nasal voice: Nói giọng mũi To have a nasty spill: Bị té một cái đau To have a natural wave in one's hair: Có tóc dợn (quăn) tự nhiên To have a near touch: Thoát hiểm To have a nibble at the cake: Gặm bánh To have a nice ear for music: Sành nghe nhạc To have a northern aspect: Xoay về hướng Bắc To have a pain in the head: Đau ở đầu To have a pash for sb: Say mê ai To have a pass degree: Thi đậu hạng thứ To have a passage at arms with sb: Cãi nhau, gây lộn, đấu khẩu với người nào To have a passion for doing sth: Ham mê làm việc gì To have a period: Đến kỳ có kinh To have a person's guts: (Thtục) Ghét cay ghét đắng người nào To have a poor head for figures: Rất dở về số học To have a pull of beer: Uống một hớp bia To have a quaver in one's voice: Nói với một giọng run run To have a quick bang: Giao hợp nhanh To have a quick slash: Đi tiểu To have a quiet think: Suy nghĩ, nghĩ ngợi To have a ready wit: Lanh trí To have a reputation for courage: Nổi tiếng can đảm To have a restless night: "Qua một đêm thao thức không ngủ được, thức suốt đêm" To have a rinse of beer: Uống một hớp bia To have a roll on the grass: (Ngựa) Lăn trên cỏ To have a rorty time: Được hưởng thời gian vui thú To have a roving eye: Mắt nhìn láo liên, nhìn ngang nhìn ngửa To have a rumpus with sb: Gây lộn, cãi lộn với người nào To have a run in the country: Đi du ngoạn về vùng quê To have a scrap: Đánh nhau, ẩu đả To have a sensation of discomfort: Cảm giác thấy khó chịu To have a shave: Cạo râu To have a short memory: Kém trí nhớ, mau quên To have a shot at the goal: Sút, đá (bóng) vào gôn, cú sút vào gôn To have a shot at: Làm thử cái gì To have a shy doing sth: Thử làm việc gì To have a silver tongue: Có tài ăn nói (hùng hồn) To have a sing-song round the camp fire: Quây quần ca hát bên lửa trại To have a slate loose: Hơi điên, khùng khùng, gàn dở To have a sleepless night: Thức suốt đêm, thức trắng đêm To have a slide on the ice: Đi trượt băng To have a smack at sb: Đá người nào To have a smattering of Germany: Sự hiểu biết sơ sài tiếng Đức To have a smooth tongue: Có lời lẽ hòa nhã To have a sneaking sympathy for sb: Có cảm tình kín đáo với người nào To have a sore throat: Đau cuống họng To have a spanking brain: Đầu óc thông minh bậc nhất To have a spite against sb: Oán hận người nào, có ác cảm với người nào To have a steady seat: Ngồi vững To have a stiff neck: Có tật vẹo cổ To have a stranglehold on sb: Tóm họng, nắm cổ người nào To have a strong constitution: Thể chất mạnh mẽ To have a strong grasp: Sự nắm chặt, sự hiểu biết tường tận To have a strong grip: Nắm chặt, nắm mạnh To have a such at one's pipe: Hút ống điếu To have a suck at a sweet: Mút kẹo To have a sufficiency: Sống trong cảnh sung túc To have a swollen face: Có mặt sưng lên To have barely enough time to catch the train: Có vừa đủ thời gian để đón kịp xe lửa To have bats in one's belfry: Gàn, dở hơi To have been done brown: Bị lừa gạt To have breakfast, to eat one's breakfast: Ăn sáng To have buried a relative: Đã mất một người thân To have but a poor chance of success: "Chỉ có một chút hy vọng mong manh để thành công" To have but a tincture of science: Biết sơ về khoa học To have capabilities: Có nhiều năng lực tiềm tàng To have capacity to act: Có đủ tư cách để hành động To have carnal knowledge of sb: Ăn nằm với ai To have cause for dissatisfaction: Có lý do để tỏ sự bất bình To have circles round the eyes: Mắt có quầng, mắt thâm quầng To have clean hands in the matter: Không dính líu vào vấn đề To have cognizance of sth: Hiểu biết về điều gì To have commerce with sb: Có giao thiệp với ai To have compassion on sb: Thương hại người nào To have dealings with sb: Giao thiệp với người nào To have designs on against sb: Có mưu đồ ám hại ai To have difficulty in breathing: Khó thở To have done with half-measures: Xử trí kém quả quyết, biện pháp nửa vời To have doubts about sb's manhood: Nghi ngờ về lòng dũng cảm của ai To have ear-ache: Nhức tai To have empty pockets: Túi không tiền To have enough of everything: Mọi thứ có đủ dùng To have enough of sb: Chán ngấy ai To have entire disposal of an estate: Được trọn quyền sử dụng 1 bất động sản tùy ý To have everything at sixes and sevens: "Để tất cả đồ đạc trong tình trạng lộn xộn, không có thứ tự" To have extraordinary ability: Có tài năng phi thường To have eyes at the back of one's heart: Có mắt rất tinh vi To have eyes like a hawk: Mắt sắc như mắt diều hâu To have faith in sb: Tin, tín nhiệm người nào To have far-reaching influence: Có thế lực lớn To have firm flesh: (Người) Thịt rắn chắc To have fits of giddiness: Choáng váng xây xẩm mặt mày To have fits of oppression: Bị ngộp hơi, ngạt hơi, tức thở To have forty winks: Ngủ một giấc ngắn, thiu thiu ngủ To have free (full) scope to act: Được hành động (hoàn toàn) tự do To have free adit: Đi vào thong thả To have free admission to a theatre: Được vô rạp hát khỏi trả tiền To have full discretion to act: Được tự do, toàn quyền hành động To have good lungs: Có bộ phổi tốt, giọng nói to To have good mind to: Rất muốn To have good night: Ngủ ngon To have half a mind to do sth: Miễn cưỡng làm gì To have heart trouble, stomach trouble: đau tim, đau bao tử To have inclination for sth: Sở thích về cái gì To have it in for sb: Bực mình vì ai To have it on the tip of one's tongue: Sắp sửa buột miệng nói điều ấy ra To have it out with sb: Giải quyết (một cuộc tranh luận) với người nào To have it out: Nói cho ra lẽ, nói cho sáng tỏ To have kind of a remorse: Có cái gì đại khái để như là hối hận To have kittens: (Thtục) Lo âu, cuống quít To have legs like match-sticks: Chân như que diêm, như ống sậy To have leisure: Có thì giờ rảnh, rỗi việc To have long sight: Viễn thị To have loose bowels: Đi tiêu chảy To have lost one's sight: Đui, mù To have lost one's tongue: Không thể nói ra lời, không phát biểu ý kiến To have many calls on one's time: Đòi hỏi thời gian To have many irons in the fire: Có nhiều việc làm trong một lúc To have measles: Bị lên sởi To have mercy on sb: Thương hại người nào To have money to the fore: Có tiền sẵn To have much experience: Có nhiều kinh nghiệm To have muscle: Có sức mạnh, thể lực To have mutton stewed for supper: Cho hầm thịt cừu ăn tối To have neither chick nor child: Không có con To have neither house nor home: Không nhà không cửa To have neither kith nor kin: "Trơ trọi một mình, không bạn bè, không bà con thân thuộc" To have news from sb: Nhận được tin của người nào To have no acknowledgment of one's letter: Không báo có nhận thư To have no ballast: Không chắc chắn To have no concern in an affair: Không có lợi gì trong một việc nào To have no concern with sth: Không có liên quan đến việc gì To have no conscience: Vô lương tâm To have no energy: Thiếu nghị lực To have no feelings: Vô tình, vô cảm, lạnh lùng To have no intention to..: Không có ý gì để. To have no notion of: Không có ý niệm về. To have no option but to..: Không thể nào làm gì hơn là. To have no quarrel against sb: Không có cớ gì để phàn nàn ai To have no regular profession: Không có nghề chuyên môn To have no society with sb: Không giao thiệp với người nào To have no strength: Bị kiệt sức To have no taste: Không có vị To have no truck with: Từ chối không liên lạc, dính dấp tới, ko cứu xét To have noises in the ears: ù tai To have not enough back-bone: Không có đủ nghị lực, nhu nhược To have not the vaguest notion of something: Không biết một tí gì về cái gì To have nothing but one's name and sword: Có tiếng mà không có miếng To have nothing on: Trần truồng To have nothing to eat: Không có gì ăn cả To have nothing to line one's stomach with: Không có gì để ăn cả To have on a coat: Mặc một cái áo " To have one foot in the grave, to be on the brink of the grave" Thập thò miệng lỗ, gần kề miệng lỗ To have one foot in the grave: Gần đất xa trời To have one's car overhauled: Đưa xe đi đại tu To have one's day: Đã từng có thời làm ăn phát đạt To have one's due reward: Được phần thưởng xứng đáng To have one's elevenses: "Uống một tách cà phê (nhẹ) hoặc ăn một bữa ăn nhẹ mười một giờ" To have one's eyes glued to: Mắt cứ dán vào (cái gì) To have one's first taste of gunpowder: Ra trận lần đầu To have one's first taste of war: Lần đầu tiên nếm mùi chiến tranh To have one's fling: Ham chơi, mê mải vui chơi To have one's hair cut: Đi hớt tóc To have one's hair singed: Làm cháy tóc To have one's hair trimed: Tỉa tóc To have one's hand free: Rảnh tay không lo lắng gì To have one's heart in one's mouth: Hoảng sợ To have one's heart set on: Để tâm vào To have one's heart unloaded: Làm cho khuây khỏa nỗi lòng to have one's knees under someone's mahogany: cùng ăn với ai To have one's nose in sth: Đọc cái gì chăm chú To have one's own way: Làm theo ý mình To have one's place in the sun: Có địa vị To have one's pockets full of money: Túi đầy tiền To have one's quiver full: Có nhiều con, đông con, gia đình đông To have one's say: Phát biểu ý kiến To have one's will: Đạt được ý muốn của mình To have only a foggy idea of sth: Chỉ hiểu, biết mập mờ về chuyện gì to have opposite views: có những ý kiến đối lập nhau to have other views for: có những dự kiến khác đối với To have pains in one's inside: Đau bao tử, ruột To have passed one's zenith: Đã qua thời kỳ oanh liệt nhất, thịnh vượng nhất To have perilousness to climb a high cliff: Dám liều mình leo lên một vách đá cheo leo To have pins and needles in one's legs: Có cảm giác như kiến bò ở chân To have plan up one's sleeve: Chuẩn bị một kế hoạch To have plenty of beef: Có sức mạnh, thể lực To have plenty of courage: Đầy can đảm To have plenty of drive: (Người) Có nghị lực, cương quyết To have plenty of gumption: Đa mưu túc trí To have pleny of time: Có nhiều thì giờ To have pots of money: Rất giàu, có nhiều tiền To have power in hand: Nắm quyền hành To have practical control of: Nắm quyền kiểm soát trên thực tế To have quick (ready) tongue: Ném miệng To have quicksilver in one's veins: Rất hoạt bát To have reached the age of understanding: Đến tuổi biết suy xét To have reached the end of life: Gần chết, lâm chung To have recourse to sth: Nhờ đến việc gì To have recourse to strong action: Dùng đến thủ đoạn áp bức To have repair to a place: Năng tới một nơi nào To have respect for sb: Tôn kính, kính trọng người nào To have respect to sth: có quan hệ đến việc gì To have round shoulders: Lưng khòm, lưng tôm To have sb by the throat: Bóp chặt cổ ai To have sb cold: Nắm trong tay số phận của ai To have sb do sth: Bảo, sai người nào làm việc gì To have sb in one pocket: Xỏ mũi ai, có ảnh hưởng đối với ai To have sb in to dinner: Mời người nào đến ăn cơm To have sb in tow: Dìu dắt, trông nom ai; kiểm soát ai To have sb on a string: Xỏ dây vào mũi ai To have sb on the hip: Thắng thế hơn người nào To have sb on toast: (Lóng) Hoàn toàn định đoạt số phận ai To have sb on: Gạt, lừa phỉnh người nào To have sb over a barrel: Đẩy ai vào đường cùng To have sb secure: Giữ ai một nơi chắc chắn To have sb within one's grasp: "Có người nào dưới quyền lực của mình, ở trong tay mình" To have scrape: Kéo lê chân To have scruples about doing sth: Ngần ngại làm việc gì To have several goes at the high jump: Cố gắng nhảy cao nhiều lần " To have several languages at one's command; to have a command of several languages: " "Biết thông thạo nhiều thứ tiếng, tinh thông nhiều ngôn ngữ" To have sex: Giao hợp To have sharp ears: Thính tai To have solid grounds for supposing: Có cơ sở vững chắc để cho rằng To have some time free: Có chút thì giờ rảnh To have some whiff: Hút vài hơi to have someone at vantage: chiếm ưu thế so với ai, thắng thế ai to have something in view: dự kiến một việc gì To have speech with sb: Nói chuyện với người nào To have stacks of work: Có nhiều việc To have sth at heart: Quan tâm lắm tới việc gì To have sth at one's finger's ends: Quá quen thuộc với To have sth before one's eyes: Có vật gì trước mắt To have sth down on one's notebook: Ghi chép cái gì vào sổ tay To have sth in detestation: Ghét, gớm, không ưa vật gì To have sth in one's genes: Được di truyền To have sth in prospect: Hy vọng về việc gì To have sth lying by: Có vật gì để dành To have sth on good authority: Biết được việc gì theo nguồn tin đích xác To have sth on the brain: Luôn luôn nghĩ đến một điều gì ám ảnh To have success within one's grasp: Nắm chắc sự thành công To have taste in music: Có khiếu về âm nhạc To have tea with sb: Uống trà với người nào To have ten years' service: Làm việc được mười năm To have the (free) run of the house: Được tự do đi khắp nhà To have the advantage: Thắng thế To have the bellyache: Đau bụng To have the best of the running: Gần tới đích, tới mức To have the collywobbles: Sôi bụng To have the conscience to do (say) sth: Có gan (dám) làm (nói) cái gì To have the courage to do sth: Có can đảm làm việc gì To have the edge on sb: ở thế thuận lợi hơn ai
| |
| | | danhvip Moderator
Tổng số bài gửi : 177 Tuổi : 26 Đến từ : thanh hóa
| Tiêu đề: Re: {MỘT SỐ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH} Wed Nov 03, 2010 5:47 pm | |
| TO SEE To see double: Nhìn vật gì thành hai To see everything in rose-colour: Lạc quan, nhìn mọi vật bằng màu hồng To see eye to eye with sb: Đồng ý với ai To see red: Bừng bừng nổi giận To see sb in the distance: Nhìn thấy người nào đằng xa To see sb off (at the station): Đưa người nào (ra tận ga) To see sb safely through: Giúp đỡ người nào đến cùng To see service: Phục vụ (quân đội) To see stars: Tá hỏa tam tinh To see sth again: Xem lại vật gì To see sth at a distance: Thấy vật gì từ xa To see sth done: Giám sát sự thi hành cái gì To see sth in a dream: Chiêm bao thấy việc (vật) gì To see sth with the unaided eye: Nhìn vật gì bằng mắt trần (ko cần kính hiển vi) To see the back of: Tống cổ cho khuất To see the colour of sb's money: "Tìm hiểu khả năng tài chính của ai (có đủ sức trả tiền không)" To see the elephant; to get a look at the elephant: Đi thăm những kỳ quan của thành phố To see the humorous side of a situation: Nhìn khía cạnh khôi hài của tình thế To see the lions of a place: Đi xem những kỳ quan của một nơi nào To see the miss of sb in the room: Thấy thiếu ai trong phòng To see the mote in sb's eye: Lỗi người thì sáng, lỗi mình thì tối To see the same tired old faces at every party: "Thấy những khuôn mặt quen thuộc phát chán trong mọi bữa tiệc" To see the sights of the town: Đi xem những cảnh của một thành phố To see the war through: Tham chiến đến cùng To see things in their right perspective: Nhìn sự vật theo đúng bối cảnh của nó To see things through a mist?: Nhìn mọi vật lờ mờ To see to one's business: Chăm lo công việc của mình To see to the children: Trông nom trẻ con " To see whether the houses are fit for human habitation: " Để xem những căn nhà có thích hợp cho nơi cư trú của con người không To see, speak clearly: Trông thấy, nói rõ ràng
| |
| | | danhvip Moderator
Tổng số bài gửi : 177 Tuổi : 26 Đến từ : thanh hóa
| Tiêu đề: Re: {MỘT SỐ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH} Wed Nov 03, 2010 5:47 pm | |
| TO TAKE To take a ballot: Quyết định bằng bỏ phiếu To take a bath: Đi tắm To take a bear by the teeth: Liều lĩnh vô ích; hy sinh vô nghĩa To take a bee-line for sth: Đi thẳng tới vật gì To take a bend: Quẹo (xe) To take a boat, a car in tow: Kéo, dòng tàu, xe To take a book back to sb: Đem cuốn sách trả lại cho người nào To take a bribe (bribes): Nhận hối lộ To take a car's number: Lấy số xe To take a cast of sth: Đúc vật gì To take a census of the population: Kiểm tra dân số To take a chair: Ngồi xuống To take a chance: Đánh liều, mạo hiểm To take a circuitous road: Đi vòng quanh To take a corner at full speed: Quanh góc thật lẹ To take a couple of xeroxes of the contract: Chụp hai bản sao hợp đồng To take a dim view of sth: Bi quan về cái gì To take a dislike to sb: Ghét, không ưa, có ác cảm với người nào To take a drop: Uống chút rượu To take a false step: Bước trật, thất sách To take a fancy to sb/sth: Thích, khoái ai/cái gì To take a fetch: Ráng, gắng sức To take a few steps: Đi vài bước To take a firm hold of sth: Nắm chắc vật gì To take a firm stand: Đứng một cách vững vàng To take a flying leap over sth: Nhảy vọt qua vật gì To take a flying shot bird: Bắn chim đang bay To take a fortress by storm: ồ ạt đánh, chiếm lấy một đồn lũy To take a gander of sth: Nhìn vào cái gì To take a girl about: Đi chơi, đi dạo (thường thường) với một cô gái To take a good half: Lấy hẳn phân nửa To take a great interest in: Rất quan tâm To take a hand at cards: Đánh một ván bài To take a header: Té đầu xuống trước To take a holiday: Nghỉ lễ To take a horse off grass: Không thả ngựa ở đồng cỏ nữa To take a jump: Nhảy To take a knock: Bị cú sốc To take a leaf out of sb's book: Noi gương người nào To take a leap in the dark: Liều, mạo hiểm; h/động mù quáng, ko suy nghĩ To take a liking (for) to: Bắt đầu thích. To take a lively interest in sth: Hăng say với việc gì To take a load off one's mind: Trút sạch những nỗi buồn phiền To take a long drag on one's cigarette: Rít một hơi thuốc lá To take a machine to pieces: Tháo, mở một cái máy ra từng bộ phận To take a mean advantage of sb: Lợi dụng người nào một cách hèn hạ To take a muster of the troops: Duyệt binh To take a note of an address: Ghi một địa chỉ To take a passage from a book: Trích một đoạn văn trong một quyển sách To take a peek at what was hidden in the cupboard Liếc nhanh cái gì đã được giấu trong tủ chén To take a permission for granted: Coi như đã được phép To take a person into one's confidence: Tâm sự với ai To take a pew: Ngồi xuống To take a photograph of sb: Chụp hình người nào To take a piece of news straight away to sb: Đem một tin sốt dẻo ngay cho người nào To take a ply: Tạo được một thói quen To take a pull at one's pipe: Kéo một hơi ống điếu, hút một hơi ống điếu To take a quick nap after lunch: Ngủ trưa một chút sau khi ăn (trưa) To take a responsibility on one's shoulders: Gánh, chịu trách nhiệm To take a rest from work: Nghỉ làm việc To take a rest: Nghỉ To take a ring off one's finger: Cởi, tháo chiếc nhẫn (đeo ở ngón tay) ra To take a rise out of sb: Làm cho người nào giận dữ To take a risk: Làm liều To take a road: Lên đường, bắt đầu một cuộc hành trình To take a roseate view of things: Lạc quan, yêu đời To take a seat: Ngồi xuống To take a short siesta: Ngủ trưa, nghỉ trưa To take a sight on sth: Nhắm vật gì To take a smell at sth: Đánh hơi, bắt hơi vật gì To take a sniff at a rose: Ngửi một cái bông hồng To take a spring: Nhảy To take a step back, forward: Lui một bước, tới một bước To take a step: Đi một bước To take a story at a due discount: Nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức To take a swig at a bottle of beer: Tu một hơi cạn chai bia To take a swipe at the ball: Đánh bóng hết sức mạnh To take a toss: Té ngựa; thất bại To take a true aim, to take accurate aim: Nhắm ngay, nhắm trúng; nhắm đích (để bắn) To take a turn for the better: Chiều hướng tốt hơn To take a turn for the worse: Chiều hướng xấu đi To take a turn in the garden: Đi dạo một vòng trong vườn To take a walk as an appetizer: Đi dạo trước khi ăn cho thấy thèm ăn, muốn ăn To take a walk, a journey: Đi dạo, đi du lịch To take a wife: Lấy vợ, cưới vợ To take accurate aim: Nhắm đúng To take advantage of sth: Lợi dụng điều gì To take after sb: Giống người nào To take aim: Nhắm để bắn To take all the responsibility: Nhận hết trách nhiệm To take amiss: Buồn bực, mất lòng, phật ý To take an action part in the revolutionary movement Tham gia hoạt động phong trào cách mạng To take an affidavit: Nhận một bản khai có tuyên thệ To take an airing: Đi dạo mát, hứng gió To take an empty pride in sth: Lấy làm tự cao, tự đại hão về chuyện gì To take an examination: Đi thi, dự thi To take an example nearer home..: Lấy một tỷ dụ gần đây, ko cần phải tìm đâu xa To take an honour course: "Học một khóa đặc biệt về văn bằng Cử nhân hay Cao học" To take an interest in: Quan tâm đến, thích thú về To take an opportunity: Thừa dịp, thừa cơ hội, nắm lấy cơ hội " To take an option on all the future works of an author" "Mua trước tất cả tác phẩm sắp xuất bản của một tác giả" To take an unconscionable time over doing sth: Bỏ thì giờ vô lý để làm việc gì To take an X-ray of sb's hand: Chụp X quang bàn tay của ai To take away a knife from a child: Giật lấy con dao trong tay đứa bé To take back one's word: Lấy lại lời hứa, không giữ lời hứa To take bend at speed: Quẹo hết tốc độ To take breath: Lấy hơi lại, nghỉ để lấy sức To take by storm: Tấn công ào ạt và chiếm đoạt To take by the beard: Xông vào, lăn xả vào To take care not to: Cố giữ đừng. To take care of one's health: Giữ gìn sức khỏe To take charge: Chịu trách nhiệm To take children to the zoo: Đem trẻ đi vườn thú To take colour with sb: Đứng hẳn về phe ai To take command of: Nắm quyền chỉ huy To take counsel (together): "Trao đổi ý kiến, thương nghị, hội ý thảo luận (với nhau)" To take counsel of one's pillow: "Suy nghĩ một đêm; nhất dạ sinh bá kế; buổi tối nghĩ sai buổi mai nghĩ đúng" To take counsel with: Tham khảo ý kiến với ai To take defensive measures: Có những biện pháp phòng thủ To take delight in: Thích thú về, khoái về To take dinner without grace: Ăn nằm với nhau trước khi cưới To take down a machine: Tháo một cái máy ra To take down a picture: Lấy một bức tranh xuống To take down sb's name and address: Ghi, biên tên và địa chỉ của người nào To take down, to fold (up) one's umbrella: Xếp dù lại To take drastic measures: Dùng những biện pháp quyết liệt To take driving lessons: Tập lái xe To take effect: Có hiệu lực;(thuốc) công hiệu To take exception to sth: Phản đối việc gì, chống việc gì To take for granted: Cho là tất nhiên To take form: Thành hình To take freedom with sb: Quá suồng sã với ai To take French leave: Chuồn êm, đi êm; làm lén (việc gì) To take French leave: Trốn, chuồn, lẩn đi To take fright: Sợ hãi, hoảng sợ To take from the value of sth, from the merit of sb: "Giảm bớt giá trị của vật gì, công lao của người nào" To take goods on board: Đem hàng hóa lên tàu To take great care: Săn sóc hết sức To take great pains: Chịu khó khăn lắm To take half of sth: Lấy phân nửa vật gì To take heed to do sth: Chú ý, cẩn thận làm việc gì To take heed: Đề phòng, lưu ý, chú ý To take hold of one's ideas: Hiểu được tư tưởng của mình To take hold of sb: Nắm, giữ người nào To take holy orders, to take orders: Được thụ phong chức thánh (chức 1, chức 2, ..) To take in (a supply of) water: Lấy nước ngọt lên tàu (đi biển) To take in a reef: "Cuốn buồm lại cho nhỏ, (bóng) tiến một cách thận trọng" To take in a refugee, an orphan: "Thu nhận (cho nương náu) một trẻ tị nạn, một người mồ côi" To take in a sail: Cuốn buồm To take in coal for the winter: Trữ than dùng cho mùa đông To take industrial action: Tổ chức đình công To take kindly to one's duties: Bắt tay làm nhiệm vụ một cách dễ dàng To take land on lease: Thuê, mướn một miếng đất To take leave of sb: Cáo biệt người nào To take lesson in: Học môn học gì To take liberties with sb: "Có cử chỉ suồng sã, sỗ sàng, cợt nhả với ai (với một phụ nữ)" To take lodgings: Thuê phòng ở nhà riêng To take long views: Biết nhìn xa trông rộng To take medicine: Uống thuốc To take mincemeat of sb: Hạ ai trong cuộc tranh luận To take Monday off.: Nghỉ ngày thứ hai To take more pride in: "Cần quan tâm hơn nữa về, cần thận trọng hơn về" To take no count of what people say: Không để ý gì đến lời người ta nói To take note of sth: Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì To take notes: Ghi chú To take notice of sth: Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì
| |
| | | goodfriend138 Moderator
Tổng số bài gửi : 139 Đến từ : thanh hóa quê choa
| Tiêu đề: Re: {MỘT SỐ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH} Wed Nov 03, 2010 5:47 pm | |
| Cấu trúc HAVE SOMEONE DO SOMETHING Đây là một cấu trúc đơn giản, hữu dụng và rất thường dùng để diễn đạt ý "Ai nhờ ai làm việc gì".Bạn cần lưu ý là trong tiếng Việt, có rất nhiều việc ta nhờ người khác làm nhưng ta không nói chính xác như vậy, thí dụ:Ngày mai tôi đi hớt tóc. (Bạn không tự hớt tóc mà bạn nhờ thợ hớt tóc cho mình, đúng không?)Xe anh dơ rồi, anh đi rửa xe đi! (Người nói thật sự có ý bảo bạn đi ra tiệm rửa xe, nhờ thợ rửa xe rửa giùm, không phải bảo bạn tự rửa). Tóm lại, với những trường hợp giống như trên, ta cần dùng cấu trúc được giới thiệu ở bài này. * Công thức cấu trúc: Chủ ngữ + HAVE + Đại từ tân ngữ hoặc danh từ + Động từ nguyên mẫu + Bổ ngữ . - Lưu ý:+ Tùy hoàn cảnh nói, HAVE phải được chia theo đúng thì. Nếu cần, bạn xem lại bài học về tất cả các thì trong tiếng Anh.+ Đại từ tân ngữ: bạn xem lại bài Đại từ tân ngữ nếu cần.+ Danh từ: nếu không dùng đại từ tân ngữ, bạn có thể thay danh từ riêng chỉ tên người vào chỗ này (Peter, Tom, John...) hoặc ngữ danh từ chỉ nghề nghiệp (my lawyer, my doctor...)+ Động từ nguyên mẫu: là động từ chỉ hành động được nhờ làm trong câu nói này. * Ta dùng công thức này khi ta cần nói rõ người được nhờ làm là ai. - Thí dụ:+ I HAD MY ASSISTANT TYPE THE REPORT. = Tôi đã nhờ trợ lý riêng đánh máy bản báo cáo.+ I'LL HAVE MY LAWYER LOOK INTO IT. = Tôi sẽ nhờ luật sư của tôi xem xét vấn đề này.+ MY COMPUTER BROKE DOWN. MY BROTHER IS A COMPUTER TECHNICIAN. I'LL HAVE HIM FIX IT. = Máy vi tính tôi đã bị hư. Em trai tôi là kỹ thuật viên máy tính. Tôi sẽ nhờ nó sửa giùm. * Công thức cấu trúc ở thể bị động: Chủ ngữ + HAVE + Bổ ngữ + Động từ ở dạng quá khứ hoàn thành. - Lưu ý:+ HAVE phải được chia đúng thì+ Bổ ngữ là cái được làm, cái được xử lý+ Động từ ở dạng quá khứ hoàn thành là động từ nguyên mẫu thêm ED đối với động từ có quy tắc, đối với động từ bất quy tắc, dạng quá khứ hoàn thành chính là dạng ở cột thứ ba trong bảng động từ bất quy tắc. * Ta thường dùng cấu trúc thể bị động này hơn vì thường thì người được nhờ làm không cần được nhắc tới người nghe cũng hiểu ( thí dụ: đi hớt tóc thì dĩ nhiên người được bạn nhờ hớt tóc phải là người thợ hớt tóc)- Thí dụ:+ I HAD MY HAIR CUT YESTERDAY. = Hôm qua tôi đã đi hớt tóc. (động từ CUT ở ba dạng- nguyên mẫu, quá khứ, quá khứ hoàn thành- đều như nhau CUT - CUT - CUT)+ I'M GOING TO HAVE MY CAR FIXED TOMORROW. = Ngày mai tôi sẽ đem xe hơi đi sửa. | |
| | | goodfriend138 Moderator
Tổng số bài gửi : 139 Đến từ : thanh hóa quê choa
| Tiêu đề: Re: {MỘT SỐ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH} Wed Nov 03, 2010 5:48 pm | |
| ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT Động từ khiếm khuyết là những động từ đặc biệt. Chúng được gọi là "khiếm khuyết" vì chúng không có đầy đủ tất cả các biến thể ở tất cả các thì và bản thân chúng cùng với chủ ngữ không thể tạo ra một câu hoàn chỉnh mà cần phải có một động từ chính (trừ một số trường hợp ngoại lệ).Động từ khiếm khuyết tất cả gồm có: SHALL, WILL, WOULD, CAN, COULD, MAY, MIGHT, SHOULD, MUST, OUGHT TO. Tất cả các động từ khiếm khuyết phải đi với động từ NGUYÊN MẪU
CAN- Thể khẳng định: Chủ ngữ + CAN + Động từ nguyên mẫu + Bổ ngữ (nếu có) + HE CAN SPEAK ENGLISH AND CHINESE. = Anh ta có thể nói tiếng Anh và tiếng Trung Quốc. - Thể phủ định: Chủ ngữ + CANNOT + Động từ nguyên mẫu + Bổ ngữ (nếu có) ++ Lưu ý là CANNOT ta phải viết dính liền nhau. ++ CANNOT viết tắt là CAN'T- Thể nghi vấn: CAN + Chủ ngữ + Động từ nguyên mẫu + Bổ ngữ (nếu có)? + CAN YOU SPEAK RUSSIAN? = Bạn có thể nói tiếng Nga không? - Câu hỏi WH với CAN: Từ WH + CAN + Chủ ngữ + Động từ nguyên mẫu + Bổ ngữ (nếu có)? + WHAT CAN YOU DO? Bạn có thể làm gì? | |
| | | goodfriend138 Moderator
Tổng số bài gửi : 139 Đến từ : thanh hóa quê choa
| Tiêu đề: Re: {MỘT SỐ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH} Wed Nov 03, 2010 5:49 pm | |
| COULD* Về công thức, ta cứ thay CAN bằng COULD trong các công thức ở bài về CAN* Về cách dùng:- COULD là dạng quá khứ của CAN, do đó ta có thể dùng COULD để diễn tả khả năng của chủ ngữ trong quá khứ+ I COULD SPEAK CHINESE WHEN I WAS YOUNG. = Khi tôi còn trẻ, tôi nói được tiếng Trung Quốc. (có lẽ già rồi, không dùng nữa nên quên)- COULD cũng có thể được dùng trong hiện tại như CAN để diễn tả khả năng một hành động hay sự việc có thể xảy ra hay không + HE COULD BE THE ONE WHO STOLE MY MONEY. = Nó có thể là người đã trộm tiền của tôi.- COULD dùng để yêu cầu, xin phép; một cách lịch sự, trang trọng hơn CAN+ COULD I BORROW YOUR PEN PLEASE? Có thể cho tôi mượn cây viết của anh được không ạ ?- COULD dùng để đưa ra 1 gợi ý, dùng trong hiện tại+ YOU COULD SPEND YOUR VACATION IN ĐÀ LẠT. = Bạn có thể đi nghỉ mát ở Đà Lạt. * Lưu ý:- CANNOT ngoài nghĩa không có khả năng (làm điều gì) còn có nghĩa là không được (làm gì)+ YOU CANNOT GO OUT AT THIS HOUR. = Giờ này con không được đi chơi. - COULD NOT dùng với nghĩa hiện tại có nghĩa là không thể nào (có chuyện đó xảy ra) + HE COULD NOT BE THE ONE WHO STOLE YOUR MONEY. I KNOW HIM VERY WELL. = Anh ấy không thể nào là người đã trộm tiền của anh. Tôi biết anh ấy rất rõ. | |
| | | Sponsored content
| Tiêu đề: Re: {MỘT SỐ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH} | |
| |
| | | | {MỘT SỐ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH} | |
|
Similar topics | |
|
| Permissions in this forum: | Bạn không có quyền trả lời bài viết
| |
| |
| |
|